Tổng quan
- Thành phần hoạt chất: Dimethoate
- Hàm lượng hoạt chất: 400 g/l
- Dạng thuốc: EC (nhũ dầu)
- Trạng thái: Dung dịch trong suốt, màu vàng nhạt, mùi đặc trưng.
Độc tính và Ảnh hưởng môi trường
- Phân loại độc tính theo WHO: nhóm II (Nguy hiểm)
- Rất độc đối với ong, ít độc đối với động vật thuỷ sinh.Thời gian bán hủy trong môi trường đất thoáng khí của dimethoate DT50 là 2 – 4.1 ngày, bị quang phân trong môi trường đất mặt DT50 từ 7 – 16 ngày; do bị phân hủy trong đất tương đối nhanh nên dimethoate khó có khả năng bị rửa trôi đi vào nguồn nước ngầm, ít ảnh hưởng đến môi trường nước.
Đặc tính, công dụng
- ARRIPHOS 40EC là thuốc tiếp xúc, vị độc
- Thuốc trừ nhện, côn trùng họ rệp muội, họ rầy bột phấn, họ rệp sáp nẻ mông, họ rệp sáp phấn, côn trùng thuộc bộ cánh cứng, bọ đuôi bật, bộ hai cánh, bộ cánh vảy, và bộ cánh tơ trên cây ngũ cốc, cây có múi, cà phê, bông, cây ăn quả, nho.
Hướng dẫn sử dụng
Cây trồng | Sâu hại | Liều lượng | Các dùng | |
Lúa | Sâu cuốn lá | 0,6L/ha (pha 24 – 30 ml/ bình 16L nước) | Phun thuốc khi sâu còn nhỏ tổi 1-2 có thể phun lại lần 2 các lần đầu 7 ngày Lượng nước phun 320 – 400 L/ha |
|
Sâu đục thân, rầy nâu | 1L/ha (pha 30 – 40 ml/ bình 16L nước) | Lượng nước phun 400 – 500 L/ha Phun khi sâu tuổi 1-2 |
||
Đậu xanh | Sâu xanh da láng | 0,8 – 1 L/ha (pha 25 – 40 ml/ bình 16L nước) | ||
Đậu tương | Sâu xanh | 0,3 – 0,4 L/ha (pha 12 – 16 ml/ bình 16L nước) | ||
Điều | Bọ xít muỗi | 0,2% (pha 25 – 40 ml/ bình 16L nước) | Phun ướt đều cây trồng khi dịch hại xuất hiện | |
Sâu đục cành | 0,15 – 0,2 %/ha (pha 25 – 40 ml/ bình/ bình 16L nước) | |||
Cà phê | Rệp sáp | |||
Mọt đục cành | 0,6 L/ha (pha 24 – 30 ml/ bình 16L nước) |